Giá xe máy Honda Wave RSX FI 110 hôm nay
Dòng xe Wave RSX FI 110 là dòng xe số giá rẻ của Honda được đông đảo khách hàng ưa chuộng. Xe sở hữu lối thiết kế nhỏ gọn theo xu hướng tiện lợi, linh hoạt cùng với đa dạng màu sắc trẻ trung, giúp người dùng có được sự thoải mái nhất khi lái xe trên mọi địa hình. Đặc biệt, Wave RSX FI 110 còn được trang bị khối động cơ mạnh mẽ, cho khả năng vận hành êm ái và khả năng tiết kiệm xăng vượt trội.
Giá xe Wave RSX FI 110 tại các đại lý trong tháng 10 vẫn ổn định. Giá bán thực tế đang cao hơn khoảng 3.691.637 - 4.262.545 đồng/xe so với giá bán của hãng, với mức chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với Wave RSX FI 110 bản phanh đĩa vành nan hoa.
Giá xe máy Honda Wave RSX 2023 hôm nay ngày 11/10/2023: Xe Wave RSX FI 110 từ 21 triệu đồng - Ảnh: Honda |
Dòng xe máy Honda Wave RSX FI 110 của Honda trong tháng 10 vẫn tiếp tục được bán ra thị trường với ba phiên bản gồm: Phanh cơ vành nan hoa, phanh đĩa vành nan hoa và phanh đĩa vành đúc, đi kèm với 4 tùy chọn màu sắc: đỏ đen, trắng đen, xanh đen và đen tương ứng khác nhau.
Hiện giá niêm yết của các mẫu xe Honda Wave RSX FI 110 trong tháng 10/2023 không có sự đổi mới nào. Cụ thể: Phanh cơ vành nan hoa vẫn duy trì giá bán 21.737.455 đồng, phanh đĩa vành nan hoa có giá bán 23.308.363 đồng và phanh đĩa vành đúc giữ giá bán 25.272.000 đồng.
Bảng giá xe Wave RSX FI 110 mới nhất tháng 10/2023. (Nguồn: Honda)
Bảng giá xe Wave RSX FI 110 mới nhất tháng 10/2023 (ĐVT: đồng) | ||||
Phiên bản | Màu sắc | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Phanh cơ vành nan hoa | Đỏ đen | 21.737.455 | 26.000.000 | 4.262.545 |
Phanh đĩa vành nan hoa | Đen | 23.308.363 | 27.000.000 | 3.691.637 |
Phanh đĩa vành đúc | Đỏ đen | 25.272.000 | 29.000.000 | 3.728.000 |
Xanh đen | 25.272.000 | 29.000.000 | 3.728.000 | |
Trắng đen | 25.272.000 | 29.000.000 | 3.728.000 |
Lưu ý: Giá xe mang tính tham khảo
Cách tính giá lăn bánh Honda Wave RSX 2023
Giá lăn bánh của xe sẽ được tính theo công thức như sau:
Giá lăn bánh = giá bán đề xuất x lệ phí trước bạ + giá bán đại lý + phí cấp biển số + bảo hiểm TNDS bắt buộc.
Cập nhật giá xe tại khu vực TP. Hồ Chí Minh và Hà Nội
Theo khảo sát của Báo Công Thương, giá xe Wave RSX FI 110 tại các đại lý thuộc TP. Hồ Chí Minh và Hà Nội sẽ có sự chênh lệch về mức giá nhất định.
Bảng giá lăn bánh Honda Wave RSX 2023 tại Hà Nội và TP.Hồ Chí Minh (Đơn giá: đồng) | ||
Giá đề xuất 2023 | Giá lăn bánh | |
Tiêu chuẩn phanh cơ vành nan hoa | 22.140.000 | 25.313.000 |
Đặc biệt phanh đĩa, vành nan hoa | 23.740.000 | 26.993.000 |
Thể thao phanh đĩa, vành đúc | 25.740.000 | 29.093.000 |
Lưu ý: Giá xe mang tính tham khảo
Bảng thông số kỹ thuật xe Honda Wave RSX 2023
Khối lượng bản thân | 99kg (vành đúc và vành nan hoa phanh đĩa) 98kg (vành nan hoa, phanh trước loại phanh cơ) |
Dài x Rộng x Cao | 1.921 mm x 709 mm x 1.081 mm |
Khoảng cách trục bánh xe | 1.227mm |
Độ cao yên | 760mm |
Khoảng sáng gầm xe | 135mm |
Dung tích bình xăng | 4 lít |
Kích cỡ lốp trước/ sau | Trước: 70/90 - 17 M/C 38P Sau: 80/90 - 17 M/C 50P |
Phuộc trước | Ống lồng, giảm chấn thủy lực |
Phuộc sau | Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực |
Loại động cơ | Xăng, 4 kỳ, 1 xy-lanh, làm mát bằng không khí |
Công suất tối đa | 6,46 kW / 7.500 vòng/phút |
Dung tích nhớt máy | 0.8 lít khi thay nhớt 1.0 lít khi rã máy |
Mức tiêu thụ nhiên liệu | 1,7l/100 km |
Hộp số | Cơ khí, 4 số tròn |
Hệ thống khởi động | Đạp chân/Điện |
Momen cực đại | 8,70 Nm/6.000 vòng/phút |
Dung tích xy-lanh | 109,2 cm3 |
Đường kính x Hành trình pít tông | 50,0 x 55,6 mm |
Tỷ số nén | 9,3 : 1 |
Lưu ý: Bảng thông số chỉ mang tính tham khảo